Camera FlexWATCH FW9901-FTM là camera IP dạng bullet cung cấp chất lượng hình ảnh tuyệt vời, độ phân giải 2 megapixel, tích hợp đèn hồng ngoại, ống kính điều khiển focus và zoom từ xa là sự lựa chọn phù hợp cho nhiều mục đích quan sát khác nhau ở trong nhà và ngoài trời.
Đặc điểm nổi bật của camera IP Bullet 2MP FW9901-FTM
1. Chất lượng hình ảnh tuyệt vời
Camera IP Bullet FW9901-FTM cung cấp hình ảnh 2 megapixel, góc quan sát thay đổi được, tích hợp đèn hồng ngoại quan sát cả ngày lẫn đêm. Cảm biến Sony Stavis 1/2.8" có độ nhạy sáng và chất lượng hình ảnh vượt trội so với cảm biến thông thường. Nó thiết lập được chế độ phơi sáng độc lập giữa ban ngày và ban đêm, giữa lúc có và không phát hiện chuyển động nhằm tối ưu chất lượng hình ảnh ở những điều kiện quan sát khác biệt nhau. Dãy động rộng - WDR - tối ưu hình ảnh trong điều kiện nơi quan sát vừa có vùng quá sáng và vùng quá tối.
2. Tối ưu băng thông & lưu trữ
Chế độ quan sát hành lang cho phép quan sát hành lang dài và hẹp với hình ảnh theo hướng "chân dung" có nhiều chi tiết hơn trong khi loại bỏ lãng phí băng thông và dung lượng lưu trữ. Bên cạnh đó, tính năng ROI cũng tối ưu đáng kể băng thông và dung lượng trong khi vẫn duy trì chất lượng tối đa đối với những khu vực quan trọng.
3. Tích hợp hệ thống tăng cường an ninh
FW9901-FTM tăng cường đáng kể hiệu quả quan sát nhờ cài đặt được tối đa 3 dòng ký tự văn bản hiển thị trên hình quan sát.
» SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ:
» SẢN PHẨM KHÁC:
Camera IP Bullet FlexWatch FW9901-FTM |
|
Camera | |
Cảm biến hình ảnh | Cảm biến Sony Stavis 1/2.8" 2 megapixel CMOS |
Ống kính | Motorized auto focus & zoom f2.8mm~12mm, Góc quan sát Ngang: 98° ~ 30° |
Ngày & Đêm | True Day & Night (ICR) |
Độ nhạy sáng | Màu: 0.05 lux (1/30s); Đen-Trắng: 0 lux (LED On) |
Tỷ số tín hiệu/ nhiễu | > 50dB (AGC Off) |
Video | |
Hệ thống | Ambarella 32bit Embedded Linux, 256Mbyte SDRAM, 128Mbyte NAND Flash |
Nén hình ảnh | H.264, MJPEG, JPEG |
Độ phân giải | 1920x1080, 1280x720, 704x480, 640x352, 320x176, 160x96 |
Tốc độ khung hình | 30fps/ 25fps @ Full HD |
Video stream | 3 stream, có thể cài đặt được: H.264/ MJPEG, tốc độ khung hình, tốc độ bit, VBR/ AVBR/ CBR/ ACBR, GOP |
Cài đặt hình ảnh | |
Điều khiển focus | Auto/Manual, Tắt/ mở tự động lấy nét khi chuyển Ngày <-> Đêm |
Điều khiển chế độ phơi sáng | Thiết lập được 3 chế độ phơi sáng độc lập: Ngày, Đêm, Có chuyển động; AE Metering mode; Chế độ màn trập: Auto / Manual (1/30s(25s) ~ 1/32,000s), cài đặt được tốc độ màn trập Min/ Max; Độ sáng; Sáng nền (BLC, Realtime WDR); Sense-up; AGC |
Day & Night | Màu/ Đen-Trắng/ Tự động/ Màu ban đêm |
Cân bằng trắng | Auto/Incandescent/ Flourescent/ Sunny/ Cloudy/ Manual |
Chỉnh ảnh | Chỉnh ảnh: Hue, Gamma, độ bảo hoà, độ tương phản, độ nét; 3 chế độ màu thiết lập sẵn: Default, Vivid, Standard; Giảm nhiễu (3DNR); D-WDR; Che vùng riêng tư; Xoay hình: xoay dọc, xoay ngang, chế độ hành lang. |
Text OSD | Thiết lập được tối đa 9 dòng ký tự văn bản, 8 vùng hiển thị trên màn hình quan sát |
Mạng | |
Bảo mật | IP Filtering, HTTPS, Encrypted & Basic Authentication, Management White List |
Hỗ trợ giao thức | HTTP, RTP/RTSP(Uni/Multicast), TCP/IP(v4/v6), UDP, FTP, Telnet, HTTPS, RARP, SNMP, DHCP, NTP, SMTP client, uPnP, Zeroconf |
DDNS | Hỗ trợ DDNS miễn phí |
Kết nối | RJ45 Ethernet 10/100Mbps |
Tích hợp hệ thống | |
Giao tiếp lập trình | SDK, ONVIF Profile S |
Phân tích video | |
Sự kiện kích hoạt | Phát hiện chuyển động, camera kết nối/ ngắt kết nối, camera boot xong |
Sự kiện thực thi | Bộ đệm trước + sau cảnh báo. Tải lên FTP, gửi thông báo Email, gửi thông báo FCM Google |
Kết nối | |
Đèn chiếu sáng | |
Loại | 30 bóng SMD 850nm IR LED |
Khoảng cách | đến 30m (tuỳ điều kiện môi trường) |
Lưu trữ | |
Loại | 1 khe cắm MicroSD |
Ghi hình | Liên tục, Lịch trình, Sự kiện, Lịch trình và sự kiện |
Xem lại | Internet Explorer, FlexWATCH NVR/ CMS/ Mobile App |
Âm thanh | |
Nén âm thanh | |
Audio stream | |
Kết nối | |
Tổng quan | |
Vỏ | Bullet hợp kim nhôm |
Nguồn điện | DC 12V, max. 7.8W; PoE 802.3af |
Môi trường hoạt động | -20℃ ~ 60℃, 10% ~ 90% RH |
Kích thước | 58Ø x 258(L) x 85(H) mm |
Cân nặng | ~669gr |
Chứng nhận | KC/FCC/CE, RoHS, IP66 |
Phụ kiện kèm theo | Đĩa cài đặt, hướng dẫn sử dụng nhanh |
Phụ kiện tuỳ chọn | - |
Phần mềm kèm theo | Phần mềm CMS, phần mềm quét & cài đặt IP/ cập nhật firmware, phần mềm ghi hình Lite 16 kênh |