Camera FlexWATCH FW8709-FNR là loại camera IP dạng PTZ hoạt động với độ ổn định cao, chuyên dùng cho các mục đích giám sát toàn cảnh 360 độ cả ở trong nhà lẫn ngoài trời, tại các khu vực rộng lớn có tính bao quát; phục vụ cho các ứng dụng như quan sát thành phố, cơ sở hạ tầng quan trọng và công nghiệp.
FW8709-FNR sở hữu nhiều tính năng mạnh mẽ, hiệu suất cao như: hỗ trợ quay quét 360 độ liên tục, đèn hồng ngoại quan sát ban đêm; ống kính zoom quang 36X, độ phân giải 2MP; tích hợp chipset bảo mật cao, cùng khả năng tiết kiệm băng thông và dung lượng lưu trữ... Ngoài ra, vỏ hợp kim nhôm chống chịu thời tiết, cùng cảm biến phát hiện va chạm, đã mang lại cho dòng camera này rất nhiều lợi thế khi thực hiện các nhiệm vụ giám sát an ninh ngoài trời.
Đặc điểm nổi bật của camera IP PTZ 360 FW8709-FNR
1. Giám sát tổng quan 360 độ, bao quát toàn cảnh khu vực rộng lớn
Camera IP PTZ FW8709-FNR chuyên sử dụng cho các mục đích quan sát toàn cảnh tại các khu vực rộng lớn nhờ khả năng điều khiển góc quan sát 360 độ, di chuyển điều hướng lên - xuống, ngang - dọc. FW8709-FNR có thể quay quét và xoay 360° liên tục không dừng. Điều này giúp định vị lại camera nhanh và theo dõi liên tục đối tượng một cách trơn tru.
Bên cạnh đó, FW8709-FNR còn trang bị đồng hồ thời gian cho phép cài đặt được lịch trình quay quét. Khả năng hiển thị kí tự văn bản trên màn hình giúp người giám sát thuận tiện trong việc định hướng khu vực quan sát dễ dàng.
2. Quan sát hồng ngoại ban đêm khoảng cách lên tới 400m
FW8709-FNR trang bị 10 đèn hồng ngoại giúp quan sát ban đêm rõ ràng, chi tiết; cho khoảng cách lên tới 400m (tùy vào điều kiện môi trường).
3. Trang bị cảm biến 1/1.9” độ nhạy sáng cao cho hình ảnh sắc nét
FW8709-FNR sử dụng cảm biến Progressive Scan CMOS, tiêu cự 1/1.9” độ nhạy sáng vượt trội, cho hình ảnh tổng quan rõ ràng lẫn hình ảnh chi tiết sắc nét, trong điều kiện ánh sáng đòi hỏi khắt khe. Cảm biến lớn và ống kính rộng giúp tăng khả năng quan sát trong môi trường ánh sáng yếu, hình ảnh màu sắc đậm hơn và sắc nét hơn đối với các đối tượng chuyển động. Cảm biến CMOS cũng giúp cho camera tiêu tốn ít năng lượng và trở nên linh hoạt hơn trong việc giám sát an ninh.
Độ phân giải 2 megapixel kết hợp với ống kính zoom quang học 36X. Ống kính zoom thay đổi tiêu cự giúp FW8709-FNR dễ dàng quan sát các sự vật một cách rõ ràng, chi tiết; kể cả các vật ở khoảng cách rất xa.
4. Vỏ hợp kim nhôm giúp chống chịu thời tiết ngoài trời
Camera IP PTZ FW8709-FNR có vỏ ngoài được làm bằng hợp kim nhôm. Sử dụng chất liệu bền bỉ giúp cho chúng phù hợp lắp đặt ở hầu hết các môi trường khác nhau, kể cả những nơi có thời tiết khắc nghiệt. Bên cạnh đó, vỏ hợp kim nhôm cũng giúp chúng chịu lực va đập lớn, cấp bảo vệ kín IP66 và chịu được nhiệt độ hoạt động rộng trong ngưỡng từ -30℃~60℃.
Camera PTZ FW8709-FNR có kích thước khá lớn. Chiều rộng camera là 238mm và chiều cao là 341mm; trọng lượng khoảng 5 kg. Ngoài ra, nó còn được trang bị cảm biến phát hiện va chạm để cảnh báo khi camera bị tác động mạnh.
5. Chipset camera IP bảo mật cao và tiết kiệm dung lượng lưu trữ
FW8709-FNR trang bị chip Ambarella bảo mật cao, đồng thời hỗ trợ các thuật toán nén video H.265, H.264 và MJPEG nên băng thông và dung lượng lưu trữ thấp trong khi vẫn cho chất lượng hình ảnh cao.
Ngoài ra, tính năng ROI giúp tối ưu đáng kể băng thông và dung lượng trong khi vẫn duy trì chất lượng tối đa đối với những khu vực quan trọng.
» Xem thêm:
Camera IP PTZ FlexWatch FW8709-FNRCamera IP PTZ FlexWatch FW8709-FNR |
|
Camera | |
Cảm biến hình ảnh | 1/1.9” 2.38M Progressive Scan CMOS |
Ống kính | Zoom quang 36X f=5.8~210mm, F1.5 (Wide) ~ 4.8 (Tele) Góc quan sát ngang: 60° (Wide) ~ 2.0° (Tele), Dọc: 36° (Wide) ~ 1.1° (Tele) |
Ngày & Đêm | True Day & Night (ICR) |
Độ nhạy sáng | Màu: 0.04 lux, Đen-Trắng: 0 lux (IR On) |
Tỷ số tín hiệu/ nhiễu | > 50dB (AGC Off) |
Pan Tilt Zoom | Xoay 360° không dừng, Tilt: -10°~92°, max. 240°/s; Zoom quang 30X, zoom số 32X (tổng cộng 960X); Tự động lật hình; 250 điểm quan sát; 1 hàng trình quét; 1 hành trình mẫu; 12 nhóm hành trình; 12 hành trình tuần tra; Tự động trở về hành trình cài đặt trước; Tự động chạy lại hành trình trước khi mất điện; Tốc độ tỷ lệ thuận với zoom |
Video | |
Hệ thống | Ambarella 32bit Embedded Linux, 256Mbyte SDRAM, 128Mbyte NAND Flash |
Nén hình ảnh | H.265, H.264, MJPEG, JPEG |
Độ phân giải | 1920x1080, 1280x720, 704x480, 640x352, 320x176, 160x96 |
Tốc độ khung hình | 60fps/ 50fps @ Full HD |
Video stream | 4 stream, có thể cài đặt được: H.265/H.264/ MJPEG, tốc độ khung hình, tốc độ bit, VBR/ AVBR/ CBR/ ACBR, GOP |
Cài đặt hình ảnh | |
Điều khiển focus | Auto/One Push/Manual |
Điều khiển chế độ phơi sáng | Chế độ màn trập: Auto / Priority / Shut. Priority / Manual (1/30s(25s) ~ 1/30,000s); Độ sáng; Sáng nền (BLC, Realtime WDR); Flickless; Iris; DSS; AGC |
Day & Night | Day/ Night/ Ext, mức chuyển Ngày <-> Đêm |
Cân bằng trắng | Auto/One push/Manual/Indoor/Outdoor |
Chỉnh ảnh | Gamma, độ nét, giảm nhiễu (3DNR), khử sương mù (De-Fog), ăng cường tương phản (ACE), che chói sáng (HLC), che vùng riêng tư, hình phản chiếu |
Mạng | |
Bảo mật | IP Filtering, HTTPS, Encrypted & Basic Authentication, Management White List |
Hỗ trợ giao thức | HTTP, RTP/RTSP(Uni/Multicast), TCP/IP(v4/v6), UDP, FTP, Telnet, HTTPS, RARP, SNMP, DHCP, NTP, SMTP client, uPnP, Zeroconf |
DDNS | Hỗ trợ DDNS miễn phí |
Kết nối | RJ45 Ethernet 10/100Mbps |
Tích hợp hệ thống | |
Giao tiếp lập trình | SDK, ONVIF Profile S |
Phân tích video | Phát hiện chuyển động, ROI, Tripwire, Tampering, phát hiện khuôn mặt |
Sự kiện kích hoạt | Phát hiện chuyển động, kích hoạt ngõ vào DI, kích hoạt ngõ vào serial, camera kết nối/ ngắt kết nối, camera boot xong |
Sự kiện thực thi | Bộ đệm trước + sau cảnh báo. Tải lên FTP, gửi thông báo Email, gửi thông báo FCM Google |
Kết nối | 1 DI/ 1DO, RS485 |
Đèn chiếu sáng | |
Loại | 10 Power LED + 4 Laser LED |
Khoảng cách | đến 400m (tuỳ điều kiện môi trường) |
Lưu trữ | |
Loại | 1 khe cắm MicroSD |
Ghi hình | Liên tục, Lịch trình, Sự kiện, Lịch trình và sự kiện |
Xem lại | Internet Explorer, FlexWATCH NVR/ CMS/ Mobile App |
Âm thanh | |
Nén âm thanh | 8bit G.711, 8Khz, 8KByte/sec |
Audio stream | 2 hướng |
Kết nối | 1 Audio In/ 1 Audio Out (3.5mm jack) |
Tổng quan | |
Vỏ | Hợp kim nhôm, trang bị sưởi & quạt |
Nguồn điện | AC24V / 3A 60Hz, Power Consumption : Max.40W |
Môi trường hoạt động | -35℃ ~ 60℃, 10% ~ 90% RH |
Kích thước | 238Ø x 341(H) mm |
Cân nặng | ~ 5000gr |
Chứng nhận | KC/FCC/CE, TTA, RoHS, IP66 |
Phụ kiện kèm theo | Đĩa cài đặt, hướng dẫn sử dụng nhanh |
Phụ kiện tuỳ chọn | - |
Phần mềm kèm theo | Phần mềm CMS, phần mềm quét & cài đặt IP/ cập nhật firmware, phần mềm ghi hình Lite 16 kênh |